Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
崑崙 côn luân
1
/1
崑崙
côn luân
[
côn lôn
]
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tức Côn đảo 崑島. Ta thường đọc là Côn Lôn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bối Khê Phật Tổ chủng - 貝溪佛祖種
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Cảm ngộ kỳ 06 - 感遇其六
(
Trần Tử Ngang
)
•
Cảm ngộ kỳ 08 - 感遇其八
(
Trần Tử Ngang
)
•
Côn Lôn ngục kiến Tây Hồ tiên sinh cảm tác - 崑崙獄見西湖先生感作
(
Huỳnh Thúc Kháng
)
•
Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州
(
Trương Nguyên Cán
)
•
Ngẫu tác (Đường trung đoan toạ tịch vô nghiên) - 偶作(堂中端座寂無言)
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十
(
Đỗ Phủ
)
•
Thiên mã lại - 天馬徠
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一
(
Huỳnh Thúc Kháng
)
•
Xuất đô môn - 出都門
(
Phan Châu Trinh
)
Bình luận
0