Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
崑崙 côn luân
1
/1
崑崙
côn luân
[
côn lôn
]
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tức Côn đảo
崑
島
. Ta thường đọc là Côn Lôn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bảo đao ca - 寶刀歌
(
Thu Cẩn
)
•
Côn Lôn nhi - 崑崙兒
(
Trương Tịch
)
•
Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔
(
Đỗ Phủ
)
•
Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 3 - 海浦獄中與茗園留別其三
(
Phan Khôi
)
•
Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦
(
Nguyễn Du
)
•
Ngẫu tác (Đường trung đoan toạ tịch vô nghiên) - 偶作(堂中端座寂無言)
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對
(
Nguyễn Xuân Ôn
)
•
Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4 - 昔年今日到崑崙其四
(
Ngô Đức Kế
)
•
Xuất đô môn - 出都門
(
Phan Châu Trinh
)
Bình luận
0